PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH
Diện tích sử dụng:
Phần diện tích có mái che.
• Tầng trệt tính 100% diện tích. Tầng lầu tính 100% diện tích. Cầu thang tính 100% diện tích.
• Sân trước và sân sau tính 70% diện tích. (Trong trường hợp sân trước và sân sau có diện tích lớn có thể xem xét lại hệ số tính).
• Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích. (Sân thượng không mái che, sân phơi…)
• Mái bê tông cốt thép tính 50% diện tích. Mái Tole tính 30% diện tích. (Bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp) – tính theo mặt nghiêng. Mái ngói kèo sắt tính 70% diện tích.(Bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) – tính theo mặt nghiêng. Mái ngói BTCT tính 100% diện tích. (Bao gồm hệ rito và ngói lợp) – tính theo mặt nghiêng.
• Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích < 8m2 tính 100% diện tích. Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích > 8m2 tính 50% diện tích.
Móng
• Công trình thi công móng đơn phần móng tính 25% diện tích tầng trệt.
• Công trình thi công móng cọc, đài móng trên nền cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi tính 50% diện tích tầng trệt
• Công trình thi công móng băng phần móng tính 50% diện tích tầng trêt. (Phần móng: chỉ tính từ đáy móng trở lên. Không bao gồm chi phí xử lý, gia cố đất yếu như: cọc Ép BTCT, cọc khoan nhồi, cọc cát, cừ tràm…)
Hầm
• Tầng hầm có độ sâu từ 1.2 m đến 1.4 m so với Code vỉa hè tính 170% diện tích.
• Tầng hầm có độ sâu từ 1.4 m đến 2.0 m so với Code vỉa hè tính 200% diện tích.
• Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0 m so với Code vỉa hè tính theo yêu cầu xây dựng thực tế.
Chi phí xây thô
Chi phí xây thô sẽ được dựa trên phương pháp tính diện tích xây dựng mét vuông để tính toán. Phương pháp này đang rất được ưa chuộng vì nó khá đơn giản mà lại nhanh chóng. Giá phần thô từ 3,2 triệu/m2 đến 3,8 triệu/m2 tuỳ diện tích và điều kiện thi công. Ví dụ: Xây dựng nhà 1 trệt 2 lầu.
|
HẠNG MỤC |
KÍCH THƯỚC THỰC TẾ |
HỆ SỐ |
DTXD (M2) |
XÂY DỰNG |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
DÀI (M) |
RỘNG (M) |
DIỆN TÍCH (M2) |
ĐƠN GIÁ (TRIỆU) |
THÀNH TIỀN (TRIỆU) |
||||
|
Diện tích Đất |
20 |
5 |
100 |
|
|
|
|
1 |
Tầng trệt |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xây Dựng trong |
16 |
5 |
80 |
1.0 |
80 |
3.2 |
256 |
1.2 |
Móng băng |
20 |
5 |
100 |
0.5 |
50 |
3.2 |
160 |
1.3 |
Sân |
4 |
5 |
20 |
0.7 |
14 |
3.2 |
44.8 |
2 |
Tầng 2 (lầu 1) |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xây Dựng trong |
16 |
5 |
80 |
1.0 |
80 |
3.2 |
256 |
2.2 |
Ban công có tường b |
1.2 |
5 |
6 |
1.0 |
6 |
3.2 |
19.2 |
3 |
Tầng 3 (lầu 2) |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Xây Dựng trong |
16 |
5 |
80 |
1.0 |
80 |
3.2 |
256 |
3.2 |
Ban công có tường b |
1.2 |
5 |
6 |
1.0 |
6 |
3.2 |
19.2 |
4 |
Xân thượng |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Xây Dựng trong |
8 |
5 |
40 |
1.0 |
40 |
3.2 |
128 |
4.2 |
Sân thượng trước |
4 |
5 |
20 |
0.5 |
10 |
3.2 |
32 |
4.3 |
Sân thượng sau |
4 |
5 |
20 |
0.5 |
10 |
3.2 |
32 |
4.4 |
Mái Sân thượng |
8 |
5 |
40 |
0.5 |
20 |
3.2 |
64 |
TỔNG |
|
|
|
|
396 |
|
1267.2 |
Chi phí móng cọc
Nếu bạn sử dụng móng cọc ép tải thì ta còn phải chịu ảnh hưởng của số lượng và chiều dài cọc và chi phí nhân công ép cọc.
Vật tư phần thô
TÊN VẬT TƯ |
CHỦNG LOẠI |
---|---|
Cọc bê tông cốt thép, D250 |
Chủ nhà liên hệ nhà thầu cọc (Cọc theo yêu cầu) |
Cát đệm lót nền =, san lấp |
Cát san lấp, xà bần |
Cát xây tô, bê tông |
Cát Vàng loại 1, hạt lớn |
Gạch ống, gạch đinh |
TUYNEL NHÀ MÁY TÂN UYÊN _ BÌNH DƯƠNG. |
Đá 1×2, đá 4×6 |
Đồng Nai (Đá Xanh – cho công tác bê tông trộn máy tại công trình. (Đá 1×2 cho công tác bê tông và Đá 4×6 cho công tác lăm le móng) |
Bê tông các cấu kiện |
Bê tông thương phẩm áp dụng cho các công trình điều kiện mặt bằng cho phép và các công tác bê tông chính như (Móng, Dầm Sàn). Sử dụng bê tông trộn máy tại công trình cho các cấu kiện nhỏ ( cột, lanh tô…) và các công trình có điều kiện mặt bằng không cho phép) Mác bê tông theo thiết kế – Công thức trộn máy Mác 250 với tỉ lệ: 1 xi – 4 cát – 6 Đá, thùng sơn 18l) |
XI MĂNG |
HOLCIM ( INSEE ) – HÀ TIÊN. |
Thép xây dựng |
VIỆT– NHẬT hoặc POMINA. |
Vữa xây tô |
Mac 75 |
Ống cấp thoát nước |
Bình Minh Loại 1 Cung cấp theo bản vẽ thiết kế và quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất). Thông thường nhà phố tiêu chuẩn ống cấp D21, D27, D34, D42, ống thoát thải + nước mưa D90, ống thoát phân D114, ống thoát tổng D168 Cam kết ống nước loại 1– Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất Ống D34:PN12, ống D90:PN6, ống D114:PN5, ống 168:PN5) – ( Bao gồm ống nước lạnh, co,T,van khóa). |
Ống cứng luồng đây điện trong sàn BTCT |
Vega |
Ống ruột gà luồng dây điện |
SINO, MPE hoặc tương đương |
Dây điện |
Cadivi |
Dây TV, ĐT, internet |
Sino |
Hoá chất chống thấm |
FLINKOTE – SIKALATEX |
CÔNG VIỆC PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
Phần Thô: (Bao gồm Nhân công + Vật tư)
• Tổ chức công trường, làm láng trại cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép).
• Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng.
• Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đã đào đi đổ.
• Đập, cắt đầu cọc BTCT (đối với các công trình phải sử dụng cọc – cừ gia cố móng).
• Đổ bê tông đá 4×6 Mac 100 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng.
• Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng.
• Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga. (Hầm phân sẽ thi công treo cố định vào hệ thống dầm, đà kiềng… tránh hiện tượng sụt lún sau này).
• Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm – đối với các công trình có tầng hầm. (Vách hầm chỉ cao hơn Code vỉa hè +300mm)
• Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.
• Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch thẻ. (Không tô mặt bậc cầu thang.)
• Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình.
• Tô các vách Không tô trần và các vị trí ốp đá granit..)
• Xây tô hoàn thiện mặt tiền.
• Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh.
• Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công.
• Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, ống nước nóng – nếu có (không cung cấp ống nước ống nước nóng), cáp mạng, cáp truyền hình, dây điện thoại âm, khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyên dụng. (Không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện 3 pha, điện thang máy).
• Thi công lợp ngói mái, Tole mái (nếu có).
• Dọn dẹp vệ sinh công trình.